Không | Tên | Các thông số kỹ thuật | ||
Mẫu A | ||||
1 | Chiều rộng làm việc | 1400-2200mm | ||
2 | Hướng vận hành | Theo yêu cầu của khách hàng | ||
3 | Độ dày tấm tường | Sử dụng đúc HT200/độ dày 70mm/120mm | ||
4 | Đường kính trục keo | ø318mm | ||
5 | Đường kính cuộn dao | ø160 mm | ||
6 | Đường kính cuộn làm nóng trước phía dưới | ø500 mm | ||
7 | Đường kính cuộn làm nóng trước | ø400 mm | ||
8 | Tiêu thụ hơi nước | 0.1-0.15MPa | ||
9 | Áp suất nguồn khí nén | 0.6-0.9Mpa | ||
10 | Cuộn dán keo và cuộn cố định được làm từ thép 45, bề mặt đã được tôi nhiệt, lỗ trong được mài: thực hiện cân bằng động và mài thân cuộn với họa tiết dạng hố, giúp dán đều keo và tiết kiệm keo hơn. | |||
11 | Bề mặt cuộn gạt keo được mài và mạ crôm cứng, các cuộn khác như cuộn hướng dẫn giấy và trục cũng được mạ crôm cứng. | |||
12 | Cuộn ép giấy lên xuống sử dụng điều khiển khí nén, dễ dàng thao tác. | |||
13 | Khoảng cách keo giữa cuộn và cuộn gạt keo sử dụng điều khiển bằng tay hoặc điều khiển biến tần điện. | |||
14 | Chu kỳ tự động cho keo, keo để ngăn ngừa lắng cặn: (TÙY CHỌN: Màn hình cảm ứng PLC và đế giày cảm ứng để lựa chọn) |